NỘP SẢN PHẨM
Mô đun 3
Quảng cáo Quảng cáo
1. Kế hoạch đánh giá cho chủ đề/bài học (theo yêu cầu
cần đạt)
Theo các yêu cầu sau:
Xác định các NL cần đánh giá trong chủ đề
Xác định các yêu cầu cần đạt cần đánh giá tương ứng
với mỗi năng lực.
Xác định phương pháp đánh giá phù hợp.
Xác định công cụ đánh giá hợp lí.
Xác định thời điểm đánh giá phù hợp.
2. Bộ công cụ đánh giá theo kế hoạch trên
Tùy theo chủ đề mà có thể có số lượng công cụ phù hợp.
Tuy nhiên, mỗi chủ đề nên xây dựng 3 - 5 loại công cụ khác nhau (câu hỏi, bài
tập, bảng kiểm, thang đo, rubrics,…).
Các yêu cầu bộ công cụ đánh giá theo kế hoạch:
Đa dạng công cụ
Xây dựng công cụ
Làm rõ yêu cầu cần đạt về nội dung, biểu hiện năng
lực, năng lực, mức đánh giá theo thông tư 5512
Thầy cô tham khảo cách trình bày ở mục 3.2.3 nhưng
không lấy lại các số liệu trong đó, trong mục 3.2.3
CHỦ
ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Môn: Toán 8
1. Kế hoạch đánh giá cho chủ đề/bài học
(theo yêu cầu cần đạt)
Mục
tiêu nhằm đánh giá kết quả học tập môn toán của HS đối chiếu với các yêu cầu
cần đạt nêu trong chương trình GDPT môn Toán 2018 (theo TT32-BGD-ĐT,2018), Lớp
8, cụ thể như sau:
TT |
Đơn vị kiến thức |
Yêu cầu cần đạt về ND |
Biểu hiện của thành tố NL |
Thành tố NL |
1 |
Phương trình bậc nhất
một ẩn và cách giải |
Nhận biết được PT bậc
nhất một ẩn. Nhận biết được cách
tìm nghiệm của một phương trình bậc nhất một ẩn Giải được phương trình bậc nhất một ẩn dạng đơn giản
(hệ số nguyên) |
Biết lập luận hợp lí
khi giải quyết vấn đề |
Tư duy và lập luận
toán học |
2 |
Phương trình đưa được
về dạng ax+b=0 |
Giải được phương trình
đưa được về dạng ax+b=0 Nhận biết được cách
tìm nghiệm của một phương trình đưa được về dạng ax+b=0 Vận dụng các quy tắc
biến đổi đại số cơ bản (quy tắc bỏ ngoặc, quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,…) Giải được PT đưa được
về dạng ax+b=0 |
Biết quan sát, giải
thích được sự tương đồng và khác biệt; khẳng định được kết quả của việc quan
sát. Phát hiện được vấn đề
cần giải quyết Xác định được cách
thức, giải pháp giải quyết vấn đề Sử dụng các kiến thức,
kĩ năng toán học tương thích để giải quyết vấn đề |
Tư duy và lập luận
toán học Giải quyết vấn đề toán
học |
3 |
Phương trình tích |
Giải được PT tích. |
Biết quan sát, giải
thích được sự tương đồng và khác biệt; khẳng định được kết quả của việc quan
sát |
Tư duy và lập luận
toán học |
Nhận biết được cách
tìm nghiệm của một phương trình tích Vận dụng các quy tắc
biến đổi đại số cơ bản (quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,…); các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân tử. Giải được PT tích. |
Phát hiện được vấn đề
cần giải quyết Xác định được cách
thức, giải pháp giải quyết vấn đề Sử dụng các kiến thức,
kĩ năng toán học tương thích để giải quyết vấn đề |
Giải quyết vấn đề toán
học |
||
4 |
Phương trình chứa ẩn ở
mẫu |
Nhận biết được cách
tìm nghiệm của một phương trình chứa ẩn ở mẫu. Vận dụng các quy tắc
biến đổi đại số cơ bản (quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,…); các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân tử; quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Giải được PT chứa ẩn ở
mẫu. |
Biết quan sát, giải
thích được sự tương đồng và khác biệt; khẳng định được kết quả của việc quan
sát |
Tư duy và lập luận
toán học |
Nhận biết được cách
tìm nghiệm của một phương trình chứa ẩn ở mẫu. Vận dụng các quy tắc
biến đổi đại số cơ bản (quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,…); các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân tử; quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Giải được PT chứa ẩn ở
mẫu. |
Phát hiện được vấn đề
cần giải quyết Xác định được cách
thức, giải pháp giải quyết vấn đề Sử dụng các kiến thức,
kĩ năng toán học tương thích để giải quyết vấn đề |
Giải quyết vấn đề toán
học |
||
5 |
Giải bài toán bằng
cách lập phương trình |
Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với giải phương trình bậc nhất một ẩn (toán chuyển động,
toán kinh tế, Hóa, Lý, Sinh,…) |
Sử dụng được các kĩ
năng toán học tương thích để giải quyết vấn đề |
Giải quyết vấn đề toán
học |
Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với giải phương trình bậc nhất một ẩn (toán chuyển động,
toán kinh tế, Hóa, Lý, Sinh,…) |
Sử dụng được các mô
hình toán học để mô tả tình huống xuất hiện trong một số bài toán thực tiễn |
Mô hình hóa toán học |
||
Đọc và mô tả thành
thạo các dữ kiện dạng bảng. |
Nhận biết được các mối
quan hệ toán học đơn giản giữa các dữ kiện của bài toán |
Giao tiếp toán học |
II. LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRONG CHỦ
ĐỀ THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HỌC SINH
1. Xác định thời điểm đánh giá
Thời
điểm đánh giá là quá trình dạy học chủ đề: Phương trình bậc nhất hai ẩn, học kỳ
II, Lớp 8.
2. Xác định thông tin, bằng chứng về phẩm chất năng lực và lựa
chọn công cụ kiểm tra, đánh giá
TT |
|
Mục tiêu của chủ đề |
Công cụ đánh giá |
Phương pháp đánh giá |
||
Đơn vị kiến thức |
Yêu cầu cần đạt về ND |
Biểu hiện của thành tố NL |
Thành tố NL |
|||
1 |
Phương trình bậc nhất
một ẩn và cách giải |
Nhận biết được PT bậc
nhất một ẩn. Nhận biết được cách
tìm nghiệm của một phương trình bậc nhất một ẩn Giải được phương trình bậc nhất một ẩn dạng đơn giản
(hệ số nguyên) |
Biết lập luận hợp lí
khi giải quyết vấn đề |
Tư duy và lập luận
toán học |
Bảng kiểm; Câu hỏi;
Bài tập (cá nhân, nhóm); Đề kiểm tra |
Hồ sơ học tập |
2 |
Phương trình đưa được
về dạng ax+b=0 |
Giải được phương trình
đưa được về dạng ax+b=0 Nhận biết được cách
tìm nghiệm của một phương trình đưa được về dạng ax+b=0 Vận dụng các quy tắc
biến đổi đại số cơ bản (quy tắc bỏ ngoặc, quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,…) Giải được PT đưa được
về dạng ax+b=0 |
Biết quan sát, giải
thích được sự tương đồng và khác biệt; khẳng định được kết quả của việc quan
sát. Phát hiện được vấn đề
cần giải quyết Xác định được cách
thức, giải pháp giải quyết vấn đề Sử dụng các kiến thức,
kĩ năng toán học tương thích để giải quyết vấn đề |
Tư duy và lập luận
toán học Giải quyết vấn đề toán
học |
Bảng kiểm; Câu hỏi;
Bài tập (cá nhân, nhóm); Đề kiểm tra |
Hồ sơ học tập |
3 |
Phương trình tích |
Giải được PT tích. |
Biết quan sát, giải
thích được sự tương đồng và khác biệt; khẳng định được kết quả của việc quan
sát |
Tư duy và lập luận
toán học |
Bảng kiểm; Câu hỏi;
Bài tập (cá nhân, nhóm); Đề kiểm tra |
Hồ sơ học tập |
Nhận biết được cách
tìm nghiệm của một phương trình tích Vận dụng các quy tắc
biến đổi đại số cơ bản (quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,…); các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân tử. Giải được PT tích. |
Phát hiện được vấn đề
cần giải quyết Xác định được cách
thức, giải pháp giải quyết vấn đề Sử dụng các kiến thức,
kĩ năng toán học tương thích để giải quyết vấn đề |
Giải quyết vấn đề toán
học |
Bảng kiểm; Câu hỏi;
Bài tập (cá nhân, nhóm); Đề kiểm tra |
Hồ sơ học tập |
||
4 |
Phương trình chứa ẩn ở
mẫu |
Nhận biết được cách
tìm nghiệm của một phương trình chứa ẩn ở mẫu. Vận dụng các quy tắc
biến đổi đại số cơ bản (quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,…); các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân tử; quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Giải được PT chứa ẩn ở
mẫu. |
Biết quan sát, giải
thích được sự tương đồng và khác biệt; khẳng định được kết quả của việc quan
sát |
Tư duy và lập luận
toán học |
Bảng kiểm; Câu hỏi;
Bài tập (cá nhân, nhóm); Đề kiểm tra |
Hồ sơ học tập |
Nhận biết được cách
tìm nghiệm của một phương trình chứa ẩn ở mẫu. Vận dụng các quy tắc
biến đổi đại số cơ bản (quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,…); các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân tử; quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Giải được PT chứa ẩn ở
mẫu. |
Phát hiện được vấn đề
cần giải quyết Xác định được cách
thức, giải pháp giải quyết vấn đề Sử dụng các kiến thức,
kĩ năng toán học tương thích để giải quyết vấn đề |
Giải quyết vấn đề toán
học |
Bảng kiểm; Câu hỏi;
Bài tập (cá nhân, nhóm); Đề kiểm tra |
Hồ sơ học tập |
||
5 |
Giải bài toán bằng
cách lập phương trình |
Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với giải phương trình bậc nhất một ẩn (toán chuyển động,
toán kinh tế, Hóa, Lý, Sinh,…) |
Sử dụng được các kĩ
năng toán học tương thích để giải quyết vấn đề |
Giải quyết vấn đề toán
học |
Bảng kiểm; Câu hỏi;
Bài tập (cá nhân, nhóm); Đề kiểm tra |
Hồ sơ học tập |
Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với giải phương trình bậc nhất một ẩn (toán chuyển động,
toán kinh tế, Hóa, Lý, Sinh,…) |
Sử dụng được các mô
hình toán học để mô tả tình huống xuất hiện trong một số bài toán thực tiễn |
Mô hình hóa toán học |
Bảng kiểm; Câu hỏi;
Bài tập (cá nhân, nhóm); Đề kiểm tra |
Hồ sơ học tập |
||
Đọc và mô tả thành
thạo các dữ kiện dạng bảng. |
Nhận biết được các mối
quan hệ toán học đơn giản giữa các dữ kiện của bài toán |
Giao tiếp toán học |
Bảng kiểm; Câu hỏi;
Bài tập (cá nhân, nhóm); Đề kiểm tra |
Hồ sơ học tập |
2. Bộ công cụ đánh giá theo kế hoạch
trên
XÂY
DỰNG, THIẾT KẾ CÔNG CỤ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM
CHẤT, NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH
3.1. Câu hỏi [Phụ
lục 1]
3.2. Bảng kiểm [Phụ
lục 2]
3.3. Bài tập [Phụ
lục 3]
3.4. Đề kiểm tra [Phụ
lục 4]
PHỤ
LỤC I
* Câu hỏi vấn đáp:
? Xác
định hệ số a, b?
? Nêu
cách giải phương trình bậc nhất?
? Áp
dụng vào giải các phương trình?
* Thẻ kiểm tra sau tiết học Khái niệm phương trình bậc nhất một
ẩn:
STT |
NỘI DUNG |
Đúng |
Sai |
1 |
Phương trình 3x+5=0 có a =
3; b = 5? |
|
|
2 |
Phương trình 3x2+4=0 là phương trình bậc nhất? |
|
|
3 |
Phương trình 2x-1=0 có
nghiệm là? |
|
|
PHỤ
LỤC II
BẢNG
KIỂM HỒ SƠ HỌC TẬP
STT |
NỘI DUNG |
YÊU CẦU |
XÁC NHẬN |
|
CÓ |
KHÔNG |
|||
1 |
Vở ghi |
Có mang vở ghi |
|
|
Có ghi chép |
|
|
||
Ghi chép đầy đủ, đúng nội dung |
|
|
||
2 |
|
Làm đầy đủ các bài theo yêu cầu |
|
|
Làm đầy đủ chính xác tất cả các bài tập |
|
|
||
Làm được dưới 50% bài tập |
|
|
||
Làm 50% - 100% bài tập |
|
|
||
3 |
Đồ dùng học tập |
Có đầy đủ |
|
|
4 |
Phiếu học tập |
Dưới 5 điểm |
|
|
Từ 5 – 6,5 điểm |
|
|
||
Từ 6,5 – 8 điểm |
|
|
||
Từ 8 – 10 điểm |
|
|
PHỤ
LỤC 3
PHIẾU
HỌC TẬP SỐ 1
Nhóm………………………………………………………………….
Thành viên……………………………………………………………..
Cho các
phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn, xác định hệ
số a, b tương ứng.
TT |
Phương trình |
Có |
Không |
Hệ số |
1 |
2 – x = 0 |
|
|
|
2 |
3x - 5 = 0 |
|
|
|
3 |
x2 + 3 = 0 |
|
|
|
4 |
0x + 0 = 0 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
PHIẾU
HỌC TẬP SỐ 2
Nhóm………………………………………………………………….
Thành viên……………………………………………………………..
Giải
các phương trình sau đây
Nhóm 1,
2 làm ý a, b, c
Nhóm
3,4 làm ý d,e,f
a)
2x - 1 = 0 |
d)
15 - 3x = 0 |
b)
5x + 3 = 2x - 3 |
e)
4x - 1 = 2x - 3 |
c) 4x - 2 - (x + 2) = 0 |
f) 2(x - 2) - (x + 2) = 0 |
PHIẾU
HỌC TẬP SỐ 3
Nhóm………………………………………………………………….
Thành viên……………………………………………………………..
Giải
các phương trình sau đây
Nhóm
1,2 làm ý a, b, c
Nhóm
3,4 làm ý d,e,f
a)
(x - 2)(2x + 1) = 0 |
d)
(2x + 3)(3 - x) = 0 |
b)
(x + 5)(2x - 4) = 0 |
e)
(2 - x)(3x + 6) = 0 |
c)
x(x - 2) - (x + 2) = 0 |
f)
x(x + 3) - x - 3 = 0 |
PHIẾU
HỌC TẬP SỐ 4
Nhóm………………………………………………………………….
Thành viên……………………………………………………………..
Giải
các phương trình sau đây
Nhóm
1,2 làm ý a, b
Nhóm
3,4 làm ý c, d
a) |
c) |
b) |
d) |
PHIẾU
HỌC TẬP SỐ 5
Nhóm………………………………………………………………….
Thành viên……………………………………………………………..
Một người đi xe máy từ A đến B với vận
tốc 40km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi
là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
PHỤ
LỤC 4
1. Cấu trúc của đề
+ Số lượng: 01 Đề minh họa
môn Toán 8.
+ Đề minh họa gồm 01 phần:
Tự luận gồm 04 câu (mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần).
+ Thời gian làm bài: 45
phút.
2. Tỉ trọng nội dung và các mức độ đánh giá
a) Tổng điểm toàn đề: 10,0
điểm (thể hiện trong ma trận đề).
b) Thang điểm đánh giá 03
mức độ:
+ Mức 1: Nhận biết các nội
dung đã học về PT bậc nhất một ẩn.
+ Mức 2: Hiểu được các nội
dung đã học về PT bậc nhất một ẩn để giải một số PT bậc nhất đơn giản.
+ Mức 3: Vận dụng những
nội dung đã học của chủ đề để giải quyết một số bài toán gắn thực tiễn (toán
chuyển động).
3. Ma trận phân bổ câu hỏi và
mức độ
Mạch kiến thức |
Số câu, số điểm, câu số, thành tố năng lực |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
Số và Đại số |
Số câu |
4 |
3 |
2 |
9 |
Số điểm |
4 |
3 |
3 |
10,0 |
|
Câu số/ Hình thức |
1.1; 1.2 TL |
2.1; 2;2; 3.1 TL |
3.2; 4 TL |
9 TL |
|
Thành tố NL |
TD |
TD; GQVĐ |
TD; GQVĐ; MHH; GT |
|
|
Tổng |
Số câu |
4 |
3 |
2 |
9 |
Số điểm |
4 |
3 |
3 |
10,0 |
cãm ơn
Trả lờiXóa